Từ điển Thiều Chửu
鶯 - oanh
① Chim oanh. Hoàng oanh 黃鶯 chim vàng anh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鶯 - oanh
Tên một loài chim nhỏ, hót hay, lông vàng, nên còn gọi là Hoàng oanh. Đoạn trường tân thanh có câu: » Lơ thơ tơ liễu buông mành, con oanh học nói trên cành mỉa mai « — Đừng lẫn con Oanh với con Hoàng oanh; Oanh là một thứ chim nhỏ lông rằn, hay hót trong bụi; Hoàng oanh là thứ chim lông vàng, mỏ phơn phớt đỏ và tiếng hót khác tiếng con Oanh. » Lơ thơ tơ liễu buông mành, con oanh học nói trên cành mỉa mai « ( Kiều ).


黃鶯 - hoàng oanh || 鶯歌 - oanh ca || 鶯燕 - oanh yến || 雛鶯 - sồ oanh ||